Posts

Showing posts from October, 2017

Symplocaceae - Họ Dung

Image
SYMPLOCACEAE - HỌ DUNG 1. Dung Vân Nam - Symplocos yunnanensis   Brand

Lauraceae - Long não

Image
LAURACEAE - LONG NÃO 1. Kháo nước -  Phoebe paniculata   Nees     2. Rè quả dẹt -  Machilus platycarpa   Chun

Sterculiaceae - Họ Trôm

Image
STERCULIACEAE - HỌ TRÔM 1. Sảng nhung -  Sterculia lanceolata Cav. Sảng nhung (Sảng) là cây có hoa đẹp, quả lạ, hiện đã được trồng làm cảnh ở nhiều nơi

Pinaceae - Họ Thông

Image
PINACEAE - HỌ THÔNG 1. Thông Pà Cò - Pinus kwangtungensis Chun ex Tsiang 2. Thông tre lá ngắn - Podocarpus pilgeri Foxw.   3. Thông Xuân nha - Pinus cernua Thông năm lá rủ

Boraginaceae - Họ Vòi voi

Image
BORAGINACEAE - HỌ VÒI VOI 1. Lá giáp -  Ehretia acuminata R.Br. Tên khác: Cườm rụng, Cùm rụm nhọn

Apocynaceae - Họ Trúc đào

Image
APOCYNACEAE - HỌ TRÚC ĐÀO 1. Lài trâu -  Tabernaemontana bufalina Lour. 2. Thừng mực mỡ -  Wrightia laevis Hook.f.  3. 

Annonaceae - Họ Na

Image
ANNONACEAE - HỌ NA 1. Dù dẻ trâu -  Anomianthus dulcis (Dunal) J. Sinclair 2. Nhọc lá lớn - Polyalthia jucunda Finet & Gagnep. 3. Hoa dẻ - Desmos chinensis Lour.

Elaeocarpaceae - Họ Côm

Image
ELAEOCARPACEAE - HỌ CÔM 1. Côm tầng -   Elaeocarpus dubius Aug.DC. 2. Côm lá bàng -  Elaeocarpus apiculatus Mast. Tên khác: Côm trâu 3. Côm cuống dài -   Elaeocarpus petiolatus (Jack) Wall.

Euphorbiaceae - Họ thầu dầu

Image
EUPHORBIACEAE - HỌ THẦU DẦU 1. Mít ma -   Gelonium multiflorum A.Juss.  2. Trẩu -  Vernicia montana Lour. 3. Cánh kiến -  Mallotus philippensis ( Lam. ) Müll.Arg. Tên khác: Thuốc sán. 4. Chòi mòi Vân Nam -  Antidesma yunnanense Pax & K.Hoffm.

Thymelaeaceae - Họ Trầm

Image
THYMELAEACEAE - HỌ TRẦM 1. Dó bầu -  Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg Tên khác: Dó

Clethraceae - Họ Sơn liễu

Image
CLETHRACEAE - HỌ SƠN LIỄU 1. Sơn liễu lông - Clethra fabri Hance

Polygalaceae - Họ Viễn chí

Image
POLYGALACEAE - HỌ VIỄN CHÍ 1. Viễn chí bắc bộ - Polygala tonkinensis Chodat Tên khác: Bổ béo 2. Polygala karensium Kurz. - Kích nhũ trắng, Viễn chí trắng

Linaceae - Họ Lin

Image
LINACEAE - HỌ LIN 1. Câng - Tirpitzia sinensis (Hemsl.) Hallier f. Câng là một loài gỗ nhỏ sống ở vùng núi đá vôi, mùa hoa tháng 7 - 8. Hoa đẹp có thể dùng làm cảnh

Oleaceae - Họ Hoa nhài

Image
OLEACEAE - HỌ HOA NHÀI 1. Hoa chè vằng - Jasminum subtriplinerve Blume

Rubiaceae - Họ Cà phê

Image
RUBIACEAE - HỌ CÀ PHÊ 1. Găng Nam bộ  - Aidia cochinchinensis Lour. 2. Cắng kẻ -  Adina pilulifera (Lam.) Franch. ex Drake Tên khác: Thủ viên 3. Hoắc quang tía -  Wendlandia paniculata (Roxb.) DC.  4. Hoắc quang trắng -  Wendlandia glabrata DC. 5. Găng trâu -  Randia spinosa (Thunb.) Poir. 6. Cà phê chè -  Coffea arabica L. 7. Dọt sành -  Duperrea pavettifolia (Kurz) Pit. Tên khác: Trang dọt sành Các loài thuộc chi này có hoa đẹp, nở lâu nên có thể dùng làm cây cảnh 8. Lu cu - Luculia pinceana Hook.